Trong cuốn “Tướng Mạng Mộng Bốc” (Dịch giả Huyền Mặc Đạo Nhân). Phép “Cân Xương Tính Số” này lấy giờ ngày tháng năm sinh (Âm Lịch) phối chuẩn với nhau, mỗi can chi, ngày tháng được định lượng theo kiểu “vàng” tức là lượng chỉ. Cộng lại số lượng chỉ sau khi quy đổi ra sẽ được số cuối cùng. Phương pháp này xem chung cho cả Nam lẫn Nữ. Mục đích của phương pháp này chủ yếu là xem chữ “Phú” và chỉ mang một giá trị tham khảo thôi. Muốn chính xác & độ tin cậy cao phải kết hợp xem với Tử Vi, Tử Bình hoặc Bát Tự Hà Lạc v.v…
Dịch vụ đóng phí xem Tử vi trọn đời.
Xem Lược Giải Lượng chỉ.
Cân lượng theo năm sanh
Giáp Tý: 1 lượng 2 chỉ Bính Tý: 1 lượng 6 chỉ Mậu Tý: 1 lượng 5 chỉ Canh Tý: 0 lượng 7 chỉ Nhâm Tý: 0 lượng 5 chỉ Ất Sửu: 0 lượng 9 chỉ Đinh Sửu: 0 lượng 8 chỉ Kỷ Sửu: 0 lượng 8 chỉ Tân Sửu: 0 lượng 7 chỉ Quý Sửu: 0 lượng 5 chỉ Bính Dần: 0 lượng 6 chỉ Mậu Dần: 0 lượng 8 chỉ Canh Dần: 0 lượng 9 chỉ Nhâm Dần: 0 lượng 9 chỉ Giáp Dần: 1lượng 2 chỉ Đinh Mão: 0 lượng 7 chỉ Kỷ Mão: 1 lượng 9 chỉ Tân Mão: 1 lượng 2 chỉ Quý Mão: 1 lượng 2 chỉ Ất Mão 0 lượng 8 chỉ Mậu Thìn: 1 lượng 2 chỉ Canh Thìn: 1 lượng 2 chỉ Nhâm Thìn 1 lượng 0 chỉ Giáp Thìn: 0 lượng 8 chỉ Bính Thìn: 0 lượng 8 chỉ Kỷ Tỵ: 0 lượng 5 chỉ Tân Tỵ: 0 lượng 6 chỉ Quý Tỵ: 0 lượng 7 chỉ Ất Tỵ: 0 lượng 7 chỉ Đinh Tỵ: 0 lượng 6 chỉ |
Canh Ngọ: 0 lượng 9 chỉ Nhâm Ngọ: 0 lượng 8 chỉ Giáp Ngọ: 1 lượng 5 chỉ Bính Ngọ: 1 lượng 3 chỉ Mậu Ngọ: 1 lượng 9 chỉ Tân Mùi: 0 lượng 8 chỉ Quý Mùi: 0 lượng 7 chỉ Ất Mùi: 0 lượng 6 chỉ Đinh Mùi: 0 lượng 5 chỉ Kỷ Mùi: 0 lượng 6 chỉ Nhâm Thân: 0 lượng 7 chỉ Giáp Thân: 0 lượng 5 chỉ Bính Thân: 0 lượng 5 chỉ Mậu Thân: 1 lượng 4 chỉ Canh Thân: 0 lượng 8 chỉ Quý Dậu: 0 lượng 8 chỉ Ất Dậu: 1 lượng 5 chỉ Đinh Dậu: 1 lượng 4 chỉ Kỷ Dậu: 0 lượng 5 chỉ Tân Dậu: 1 lượng 6 chỉ Giáp Tuất: 0 lượng 5 chỉ Bính Tuất: 0 lượng 6 chỉ Mậu Tuất: 1 lượng 4 chỉ Canh Tuất: 0 lượng 9 chỉ Nhâm Tuất: 1 lượng 0 chỉ Ất Hợi: 0 lượng 9 chỉ Đinh Hợi: 1 lượng 6 chỉ Kỷ Hợi: 0 lượng 9 chỉ Tân Hợi: 1 lượng 7 chỉ Quý Hợi: 0 lượng 7 chỉ |
Cân lượng theo tháng sanh
Tháng Giêng: 0 lượng 6 chỉ Tháng Hai: 0 lượng 7 chỉ Tháng Ba: 1 lượng 8 chỉ Tháng Tư: 0 lượng 9 chỉ Tháng Năm: 0 lượng 5 chỉ Tháng Sáu: 1 lượng 6 chỉ Tháng Bảy: 0 lượng 9 chỉ Tháng Tám: 1 lượng 5 chỉ Tháng Chín: 1 lượng 8 chỉ Tháng Mười: 1 lượng 8 chỉ Tháng Mười Một: 0 lượng 9 chỉ Tháng Chạp: 0 lượng 5 chỉ |
Cân lượng theo giờ sanh
Giờ Tý: 1 lượng 6 chỉ Giờ Sửu: 0 lượng 6 chỉ Giờ Dần: 0 lượng 7 chỉ Giờ Mẹo: 1 lượng 0 chỉ Giờ Thìn: 0 lượng 9 chỉ Giờ Tỵ: 1 lượng 6 chỉ Giờ Ngọ: 1 lượng 0 chỉ Giờ Mùi: 0 lượng 8 chỉ Giờ Thân 0 lượng 8 chỉ Giờ Dậu: 0 lượng 9 chỉ Giờ Tuất: 0 lượng 6 chỉ Giờ Hợi: 0 lượng 6 chỉ |
Cân lượng theo ngày sanh Ngày mùng một: 0 lượng 5 chỉ Ngày mùng hai: 1 lượng 0 chỉ Ngày mùng ba: 0 lượng 8 chỉ Ngày mùng bốn: 1 lượng 5 chỉ Ngày mùng năm: 1 lượng 6 chỉ Ngày mùng sáu: 1 lượng 5 chỉ Ngày mùng bảy: 0 lượng 8 chỉ Ngày mùng tám: 1 lượng 6 chỉ Ngày mùng chín: 0 lượng 8 chỉ Ngày mùng mười: 1 lượng 6 chỉ Ngày mười một: 0 lượng 9 chỉ Ngày mười hai: 1 lượng 7 chỉ Ngày mười ba: 0 lượng 8 chỉ Ngày mười bốn: 1 lượng 7 chỉ |
Ngày rằm: 1 lượng 0 chỉ Ngày mười sáu: 0 lượng 8 chỉ Ngày mười bảy: 0 lượng 9 chỉ Ngày mười tám: 1 lượng 8 chỉ Ngày mười chín 0 lượng 5 chỉ Ngày hai mươi: 1 lượng 5 chỉ Ngày hai mươi mốt: 1 lượng 0 chỉ ngày hai mươi hai: 0 lượng 9 chỉ Ngày hai mươi ba: 0 lượng 8 chỉ Ngày hai mươi bốn: 0 lượng 9 chỉ Ngày hai mươi lăm: 1 lượng 5 chỉ Ngày hai mươi sáu: 1 lượng 8 chỉ Ngày hai mươi bảy: 0 lượng 7 chỉ Ngày hai mươi tám: o lượng 8 chỉ Ngày hai mươi chín: 1 lượng 6 chỉ Ngày ba mươi: 0 lượng 6 chỉ |
Xem Lược Giải Lượng chỉ.
Thí dụ:
Người sinh năm Giáp Tý, tháng Giêng, ngày mùng Một, giờ Tý. Xem ở bài trên thì Giáp Tý được 1 lượng 2 chỉ, tháng Giêng được 0 lượng 6 chỉ, ngày mùng một được 0 lượng 5 chỉ, giờ Tý được 1 lượng 6 chỉ. Rồi cộng chung lại như dưới đây:
Sinh năm Giáp Tý : 1 lượng 2 chỉ
Sinh tháng Giêng : 0 lượng 6 chỉ
Sinh ngày mùng một: 0 lượng 5 chỉ
Sinh giờ Tý : 1 lượng 6 chỉ
__________________
Tổng cộng : 3 lượng 9 chỉ