Cách xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi chuẩn nhất Tết nguyên đán 2021

17/01/2021 630

Xem hướng xuất hành đầu năm là một phong tục truyền thống có từ lâu đời của người dân Việt Nam. Trong đó xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi là vô cùng quan trọng. Bởi quan niệm “đầu xuôi đuôi lọt” nó đã ăn sâu vào tiềm thức của người dân Việt Nam. […]

Xem hướng xuất hành đầu năm là một phong tục truyền thống có từ lâu đời của người dân Việt Nam. Trong đó xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi là vô cùng quan trọng. Bởi quan niệm “đầu xuôi đuôi lọt” nó đã ăn sâu vào tiềm thức của người dân Việt Nam. Cùng tuvihiendai.vn Xem hướng xuất hành, giờ xuất hành đầu năm theo tuổi có gì đặc biệt không nhé!

Mục lục ẩn
  1. 1. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Tý
    1. 1.1 Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948
    2. 1.2 Tuổi Canh Tý sinh năm 1960
    3. 1.3 Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972
    4. 1.4. Tuổi giáp Tý sinh năm 1984
    5. 1.5. Tuổi Bính Tý sinh năm 1996
  2. 2. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Sửu
    1. 2.1 Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949
    2. 2.2 Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961
    3. 2.3 Tuổi Qúy Sửu sinh năm 1973
    4. 2.4 Tuổi ất Sửu sinh năm 1985
    5. 2.5 Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997
  3. 3. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Dần
    1. 3.1 Tuổi Canh Dần sinh năm 1950
    2. 3.2 Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962
    3. 3.3 Tuổi giáp Dần sinh năm 1974
    4. 3.4 Tuổi Bính Dần sinh năm 1986
    5. 3.5 Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998
  4. 4. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Mão
    1. 4.1 Tuổi Tân Mão Sinh năm 1951
    2. 4.2 Tuổi Qúy Mão sinh năm 1963
    3. 4.3 Tuổi ất mão sinh năm 1975
    4. 4.4 Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987
    5. 4.5 Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999
  5. 5. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Thìn
    1. 5.1 Tuổi Nhâm Thìn Sinh năm 1952
    2. 5.2 Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964
    3. 5.3 Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976
    4. 5.4 Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988
    5. 5.Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000
  6. 6. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Tỵ
    1. 6.1 Tuổi Quý Tỵ Sinh năm 1953
    2. 6.2 Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965
    3. 6.3 Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977
    4. 6.4 Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989
    5. 6.5 Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001
  7. 7. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Ngọ
    1. 7.1 Tuổi Giáp Ngọ Sinh năm 1954
    2. 7.2 Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966
    3. 7.3 Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978
    4. 7.4 Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990
    5. 7.5 Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002
  8. 8. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Mùi
    1. 8.1 Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955
    2. 8.2 Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967
    3. 8.3 Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979
    4. 8.4 Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991
    5. 8.5 Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003
  9. 9. Xem hướng xuất hành cho tuổi Thân
    1. 9.1 Tuổi Bính Thân sinh năm 1956
    2. 9.2 Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968
    3. 9.3 Tuổi Canh Thân sinh năm 1980
    4. 9.4 Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992
    5. 9.5 Tuổi giáp Thân sinh năm 2004
  10. 10. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Dậu
    1. 10.1 Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957
    2. 10.2 Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969
    3. 10.3 Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981
    4. 10.4 Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993
    5. 10.5 Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005
  11. 11. Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi Tuất
    1. 11.1 Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958
    2. 11.2 Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970
    3. 11.3 Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982
    4. 11.4 Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994
    5. 11.5 Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006
  12. 12. Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi Hợi
    1. 12.1 Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959
    2. 12.2 Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971
    3. 12.3 Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983
    4. 12.4 Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995
    5. 12.5 Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007
Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi Tết Tân Sửu 2021

Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi Tết Nguyên Đán 2021

1. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Tý

1.1 Tuổi Mậu Tý sinh năm 1948

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

1.2 Tuổi Canh Tý sinh năm 1960

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

1.3 Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

1.4. Tuổi giáp Tý sinh năm 1984

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

1.5. Tuổi Bính Tý sinh năm 1996

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

2. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Sửu

2.1 Tuổi Kỷ Sửu sinh năm 1949

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

2.2 Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

2.3 Tuổi Qúy Sửu sinh năm 1973

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

2.4 Tuổi ất Sửu sinh năm 1985

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

2.5 Tuổi Đinh Sửu sinh năm 1997

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

3. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Dần

3.1 Tuổi Canh Dần sinh năm 1950

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

3.2 Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

3.3 Tuổi giáp Dần sinh năm 1974

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

3.4 Tuổi Bính Dần sinh năm 1986

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

3.5 Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1 giờ sáng (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

4. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Mão

4.1 Tuổi Tân Mão Sinh năm 1951

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

4.2 Tuổi Qúy Mão sinh năm 1963

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

4.3 Tuổi ất mão sinh năm 1975

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

4.4 Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

4.5 Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

5. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Thìn

5.1 Tuổi Nhâm Thìn Sinh năm 1952

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

5.2 Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

5.3 Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

5.4  Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988

  • Xuất hành: Ngày Mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

5.Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

6. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Tỵ

6.1 Tuổi Quý Tỵ Sinh năm 1953

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

6.2 Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

6.3 Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

6.4 Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

6.5 Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001

Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:

Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)

Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

7. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Ngọ

7.1 Tuổi Giáp Ngọ Sinh năm 1954

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết
  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

7.2  Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 5h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

7.3 Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

7.4 Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

7.5 Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

8. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Mùi

8.1 Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

8.2  Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

8.3 Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

8.4 Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

8.5 Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

9. Xem hướng xuất hành cho tuổi Thân

9.1 Tuổi Bính Thân sinh năm 1956

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

9.2 Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

9.3 Tuổi Canh Thân sinh năm 1980

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

9.4 Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

9.5 Tuổi giáp Thân sinh năm 2004

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

10. Xem hướng xuất hành đầu năm cho tuổi Dậu

10.1 Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h sáng tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

10.2 Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

10.3 Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

10.4 Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h trưa tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

10.5 Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7 giờ sáng theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

11. Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi Tuất

11.1 Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

11.2 Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

11.3 Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

11.4 Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

11.5 Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

12. Xem hướng xuất hành đầu năm theo tuổi Hợi

12.1 Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 13 giờ đến 15h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

12.2 Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 11 giờ đến 13h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

12.3 Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 3 giờ đến 7h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

12.4 Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 23 giờ đến 1h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

12.5 Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007

  • Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
  • Từ 17 giờ đến 19h tính theo (giờ địa phương)
  • Đi về hướng chính Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
  • Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần

Hướng xuất hành Tết Tân Sửu 2021

Trên đây là hướng xuất hành theo tuổi cho năm 2021 hy vọng qua bài viết các bạn sẽ biết lựa chọn hướng xuất hành tốt nhất cho mình và người thân nhé.

»» Xem thêm tại Fanpage: Tử Vi Hiện Đại

»»» Có thể bạn quan tâm: Chọn hướng xuất hành nào may mắn, hanh thông đón Tết Tân Sửu 2021

Thẻ:
Bình luận