23/12/2022 445
Xem tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp nhất cho 12 con giáp để mang lại bình an, may mắn và phú quý trong năm mới. Chọn lựa được người có tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp mệnh với gia chủ là một yếu tố vô cùng quan trọng. Vì từ trước đến nay người xưa cho rằng người tới xông đất là người sẽ mang may mắn, tài lộc đến cho cả đại gia đình gia chủ. Có thể nói người được mời đến xông đất cho gia chủ có tầm ảnh hưởng rất lớn đến mọi phương diện đời sống của gia chủ trong suốt cả năm. Thế nên việc tìm ra người thích hợp và phù hợp nhất mời đến xông nhà rất quan trọng. Là bước xây dựng nền tảng đầu tiên trong năm mới đánh dấu cho sự khởi đầu may mắn đối với gia chủ. Vậy hãy cùng Huyền Học Việt Nam xem tuổi xông đất đầu năm 2023 hợp nhất cho 12 con giáp.
Trong 2023, mỗi con giáp sẽ có tuổi phù hợp khác nhau để xông đất ngày đầu năm. Bạn có thể chọn các thành viên trong gia đình hoặc bạn bè, hàng xóm,… Cụ thể các tuổi như sau
Tùy vào tuổi của gia chủ sẽ hợp với tuổi và các mệnh khác nhau, bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây để lựa chọn tuổi xông đất phù hợp:
Dựa vào cách xác định tuổi xông nhà năm 2023 Quý Mão tốt cho gia chủ của 12 con giáp bạn có thể lọc theo danh sách sơ bộ dựa vào tam hợp, nhị hợp…,dưới đây:
Tuổi của gia chủ | Tam hợp – Hợp tuổi | Tứ hành xung – Kiêng kỵ |
Tý | Thân, Thìn | Ngọ, Mão, Dậu |
Sửu | Tỵ, Dậu | Thìn, Tuất, Mùi |
Dần | Ngọ, Tuất | Thân, Tỵ, Hợi |
Mão | Hợi, Mùi | Tý, Ngọ, Dậu |
Thìn | Thân, Tý | Tuất, Sửu, Mùi |
Tỵ | Dậu, Sửu | Dần, Thân, Hợi |
Ngọ | Dần, Tuất | Tý, Mão, Dậu |
Mùi | Hợi, Mão | Thìn, Tuất, Sửu |
Thân | Tý, Thìn | Dần, Tỵ, Hợi |
Dậu | Tỵ, Sửu | Tý, Ngọ, Mão |
Tuất | Dần, Ngọ | Thìn, Sửu, Mùi |
Hợi | Mão, Mùi | Dần, Thân, Tỵ |
Tuy nhiên danh sách phía trên chỉ là tương đối, do mỗi tuổi 12 con giáp sẽ có các năm sinh khác nhau. Do đó dưới đây là danh sách tuổi đẹp nhất xông nhà năm 2023 hợp mệnh nhất theo tuổi cho 12 con giáp. Gia chủ sinh tuổi nào hãy xem chi tiết tuổi đẹp nhất xông nhà hợp tuổi mình trong năm mới 2023 này
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Mậu Tý 1948 | Đinh Hợi 1947(khá), Bính Tuất 1946(khá), Tân Sửu 1961(khá), Bính Thìn 1976(khá), Canh Tý 1960(Khá), Canh ngọ 1990(khá), Kỷ Dậu 1969 (khá), Mậu Thân 1968 (khá), Đinh Tỵ 1977(khá), Tân Mùi 1991 (khá) |
Canh Tý 1960 | Canh Tuất 1970 (khá), Ất Sửu 1985(khá), Canh Thìn 2000(khá), Tân Sửu 1961 (khá), Giáp Tuất 1994 (khá), Nhâm Dần 1962 (trung bình), Canh Tý 1960 (trung bình), Ất Mùi 1955 (trung bình) |
Nhâm Tý 1972 | Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (khá), Gáp Dần 1974 (Khá), Giáp Thìn 1964 (trung bình), Bính Ngọ 1966 (trung bình). |
Giáp Tý 1984 | Nhân Thìn 1952(tốt), Nhâm Tuất 1982(tốt), Đinh Sửu 1997 (tốt), Tân Sưu 1961 (khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Mùi 1967 (khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá) |
Bính Tý 1996 | Đinh Sửu 1997(khá), Nhân Thìn 1952(khá), Canh Tuất 1970 (khá), Tân Hợi 1971(Khá), Nhâm Tuất 1982(khá), Ất Sửu 1985 (khá), Canh Thìn 2000(khá), Tân sửu 1961(trung bình), Giáp Ngọ 1954(trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Kỷ Sửu 1949 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình) |
Tân Sửu 1961 | Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình) Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) Mậu Thân 1968 (Trung bình) Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
Quý Sửu 1973 | Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình) |
Ất Sửu 1985 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá) |
Đinh Sửu 1997 | Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Canh Dần 1950 | Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình) |
Nhâm Dần 1962 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá) |
Giáp Dần 1974 | Giáp Tuất – 1994, Ất Hợi – 1995, Ất Mão – 1975, Giáp Thìn – 1964, Mậu Ngọ – 1978, Giáp Tuất – 1994, Giáp Thìn – 1964, Đinh Mão – 1987 |
Bính Dần 1986 | Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) |
Mậu Dần 1998 | Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất, 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Tân Mão 1951 | Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình). |
Quý Mão 1963 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá) |
Ất Mão 1975 | Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình) |
Đinh Mão 1987 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá). |
Kỷ Mão 1999 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá). |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Nhâm Thìn 1954 | Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình) |
Giáp Thìn 1964 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Bính Thìn 1976 | Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá) Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Mậu Thìn 1988 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình) |
Canh Thìn 2000 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Quý Tỵ 1953 | Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Qúy Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Ất Tỵ 1965 | Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) |
Định Tỵ 1977 | Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) |
Kỷ Tỵ 1989 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình) |
Tân Tỵ 2001 | Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Giáp Ngọ 1954 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá) |
Bính Ngọ 1966 | Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Mậu Ngọ 1978 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Canh Ngọ 1990 | Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá) |
Nhâm Ngọ 2002 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983, Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Ất Mùi 1955 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá) |
Đinh Mùi 1967 | Tân Hợi 1971 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình) |
Kỷ Mùi 1979 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình) |
Tân Mùi 1991 | Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Quý Mùi 2003 | Qúy Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Giáp Thân 1944 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
Bính Thân 1956 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình) |
Mậu Thân 1968 | Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình) |
Canh Thân 1980 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình) |
Nhâm Thân 1992 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Ất Dậu 1945 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình) |
Đinh Dậu 1957 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình) |
Kỷ Dậu 1969 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình) |
Tân Dậu 1981 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình) |
Quý Dậu 1993 | Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Qúy Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Bính Tuất 1946 | Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình) |
Mậu Tuất 1958 | Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình) |
Canh Tuất 1970 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá) |
Nhâm Tuất 1982 | Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình) |
Giáp Tuất 1994 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
Tuổi gia chủ | Tuổi xông đất năm 2023 TỐT nên chọn |
Đinh Hợi 1947 | Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình) |
Kỷ Hợi 1959 | Đinh Mùi (Sinh năm 1967), Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991), Giáp Dần (Sinh năm 1974), Ất Mão (Sinh năm 1975), Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004), Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015), Kỷ Mùi (Sinh năm 1979), Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011), Tân Hợi (Sinh năm 1971), Quý Hợi (Sinh năm 1983) |
Quý Hợi 1983 | Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015), Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991), Ất Mão (Sinh năm 1975), Tân Hợi (Sinh năm 1971), Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011), Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003), Giáp Tí (Sinh năm 1984), Giáp Dần (Sinh năm 1974), Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014), Ất Sửu (Sinh năm 1985) |
Tân Hợi 1971 | Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991), Quý Hợi (Sinh năm 1983), Ất Mão (Sinh năm 1975), Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015), Đinh Mùi (Sinh năm 1967), Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998), Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999), Mậu Thân (Sinh năm 1968), Canh Tí (Sinh năm 1960, 2020), Canh Ngọ (Sinh năm 1930, 1990) |
Ất Hợi 1995 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1 |
Chọn tuổi xông nhà 2023, theo quy luật của ngũ hành các bạn cũng cần chú ý lựa chọn mệnh phù hợp với mệnh của chủ nhà, các mệnh hợp nhau là:
Sau khi đã chọn được tuổi đẹp và tính cách người đến xông nhà tốt thì ta nên mời người đó đến xông đất đầu năm 2023 cho nhà mình. Gia chủ hãy niềm nở mời người được tuổi đến xông nhà để người đó chuẩn bị tinh thần tốt nhất để việc xông đất đầu năm được suôn sẻ nhất.
Xông đất năm mới 2023 là việc khá đơn giản cần có những thủ tục sau:
Chú ý: Gia chủ hay thắc mắc là tự mình có thể tự xông đất cho mình trong năm mới 2023 này hay không? Thì mình xin khẳng định là gia chủ CÓ thể tự mình xông nhà cho mình trong năm mới 2023 nếu gia chủ hợp tuổi với năm mới 2023 và các thành viên trong gia đình.