Sao hạn năm 2022 những con giáp nào sẽ gặp hạn?

25/11/2021 1323

Sao hạn năm 2022 những con giáp nào sẽ gặp hạn? Năm cũ qua đi năm mới lại đến, thì vận trình của một người sẽ có sự thay đổi khác nhau, một phần trong sự thay đổi đó là do sự tác động của các sao chiếu mệnh thay đổi.Người ta gọi đó là […]

Sao hạn năm 2022 những con giáp nào sẽ gặp hạn? Năm cũ qua đi năm mới lại đến, thì vận trình của một người sẽ có sự thay đổi khác nhau, một phần trong sự thay đổi đó là do sự tác động của các sao chiếu mệnh thay đổi.Người ta gọi đó là hệ thống Cửu Diệu niên hạn hằng năm. Đó có thể là cát tinh, có thể là hung tinh hoặc trung tinh, nhưng tựu chung, chúng đều là những tinh tú có thật trong vũ trụ

Hệ thống sao này sẽ ảnh hưởng rất lớn đến vận số con người và biến hóa qua từng năm. Cho nên nếu gia chủ gặp được sao tốt chiếu mệnh thì thật sự rất may mắn.Vào những năm gặp sao tốt chiếu mệnh gia chủ nên tiến hành làm lễ cúng nghênh sao để cầu tài rước lộc, cải thiện tài vận được tốt hơn.

Còn những năm gặp sao xấu chiếu mệnh, tức năm đó bạn có hạn thì cần làm lễ cúng sao giải hạn. Tùy vào hạn nặng hay nhẹ mà có cách hóa giải kịp thời.Hãy cùng Huyền học Việt Nam cùng tìm hiểu về những sao hạn năm 2022 và vận hạn năm 2022 của 12 con giáp nhé.

1. Sao hạn năm 2022 của 12 con giáp

1.1 Hệ thống sao hạn năm 2022 là gì ?

Hệ thống Cửu Diệu hay còn gọi là Cửu Diệu tinh quân là 9 ngôi sao tương ứng chiếu mệnh hằng năm bao gồm: Sao Thái Dương, Sao Thái Âm, Sao Thái Bạch, Sao Mộc Đức, Sao La Hầu, Sao Thổ Tú, Sao Thủy Diệu, Sao Vân Hớn, Sao Kế Đô.

Trong phong thủy, theo các chuyên gia cho biết mỗi năm bạn sẽ gặp phải một sao chiếu mệnh riêng biệt. Tuy nhiên, sẽ tùy vào năm sinh của bạn mà bạn gặp được sao chiếu mệnh Tốt hay Xấu.

Sao Cát tinh gồm: Sao Thái Dương (Nhật diệu), Sao Thái Âm (Nguyệt diệu), Sao Mộc Đức (Mộc diệu)

Sao Trung tinh gồm: Sao Thủy Đức (Thủy Diệu), Sao Thổ Tú(Thổ diệu), Sao Vân Hán (Vân Hớn, Hỏa diệu)

Sao Hung tinh gồm: Sao Thái Bạch (Kim diệu), Sao La Hầu, Sao Kế Đô.

Trong Cửu Diệu Tinh Quân, 9 sao chiếu mệnh tương ứng với 9 năm và luân phiên theo hìnah tròn

Quy luật xoay chuyển sao chiếu mệnh năm 2022 như sau:

Sao Thái Dương -> Sao Thái Âm -> Sao Thái Bạch -> Sao Vân Hớn -> Sao Mộc Đức -> Sao Thổ Tú -> Sao Thủy Diệu -> Sao La Hầu -> Sao Kế Đô.

9 sao tương ứng với 9 vì sao tinh tú của trái đất:

Mặt Trời -> Mặt Trăng -> Sao Kim -> Sao Mộc -> Sao Thủy -> Sao Hỏa -> Sao Nam Tào -> Sao Bắc Đẩu.

Sao hạn năm 2022

Chủ về sự An khang thịnh vượng. Nếu được Thái Dương chiếu mệnh bạn sẽ có được tiền tài, của cải, gặp nhiều may mắn, công việc thuận lợi làm ăn phát đạt

2.Ý nghĩa các sao hạn năm 2022 Nhâm Dần

Sao La Hầu: Dễ gặp phải chuyện thị phi, đặc biệt liên quan tới công quyền hay các tranh chấp, gặp phải phiền muộn hay bị các bệnh về tai mắt, hoặc liên quan tới máu huyết.

Sao Thổ Tú: Hao tài tốn của, những bất trắc, bất lợi trong cuộc sống, ốm đau bệnh tật hay bị hãm hại bởi tiểu nhân.

Sao Thủy Diệu: Sao này mang tới may mắn, vui vẻ, công việc làm ăn thuận lợi, phước lộc cho cuộc sống của người được nó chiếu mệnh.

Sao Thái Âm: Sao chiếu mạng này được quan niệm là chủ về danh lộc và hỷ sự. Vì thế bạn cần biết nắm bắt cơ hội để thực hiện dự định công việc trong năm này nhằm có được kết quả thành công.

Sao Mộc Đức: Mộc Đức được coi là một phước tinh thuộc vào hành Mộc. Khi sao này chiếu mệnh, việc làm ăn kinh doanh sẽ gặp may mắn, đường công danh thuận lợi, nhiều cơ hội thăng tiến, được người giúp đỡ, quý nhân phù trợ, gặp nạn hóa bình an.

Sao Kế Đô: Sao này chiếu mạng sẽ khiến cho con người ta trở nên thờ ơ, buồn rầu, cảm thấy chán nản dù là nam hay nữ giới. Nếu là nữ, cần đặc biệt cẩn trọng vì sao này dễ mang tới tai nạn cho bản thân và thậm chí là gia đình bị hao tốn tiền của, gặp rắc rối thị phi, chuyện buồn đau

Sao Vân Hớn: Khi sao Vân Hớn chiếu mệnh thì cả nam mạng hay nữ mạng đều không có vấn đề gì nổi bật, trong cả công việc làm ăn, buôn bán. Tuy nhiên vẫn cần phải cẩn trọng để tránh khẩu thiệt, đặc biệt là khoảng thời gian tháng 2 và tháng 8 theo âm lịch.

Sao Thái Dương:  Chủ về sự An khang thịnh vượng. Nếu được Thái Dương chiếu mệnh bạn sẽ có được tiền tài, của cải, gặp nhiều may mắn, công việc thuận lợi làm ăn phát đạt. Đặc biệt tài lộc thịnh vượng nhất là tháng 6, tháng 10 đối với nam giới.

Sao Thái Bạch: Sao Thái Bạch làm cho chủ nhân bệnh tật đau đớn thường xuyên, nhất là bệnh có liên quan tới nội tạng. Thậm chí các bệnh thành mãn tính khó lòng chữa khỏi dứt điểm. Trong cuộc sống khó tránh khỏi những rắc rối, tranh chấp liên quan tới vấn đề pháp luật.

Sao hạn năm 2022

Sao Thái Bạch làm cho chủ nhân bệnh tật đau đớn thường xuyên, nhất là bệnh có liên quan tới nội tạng

3. Vận hạn năm 2022 của 12 con giáp

Chín ngôi sao chiếu mệnh sẽ ứng với 8 niên hạn trong năm là: Hạn Thiên La, Hạn Địa Võng, Hạn Diêm Vương, Hạn Ngũ Mộ, Hạn Thiên Tinh, Hạn Huỳnh Tuyền, Hạn Tam Kheo và Hạn Tán Tận.

3.1 Hạn Thiên La

Vào những năm gia chủ gặp hạn Thiên La thì trong năm đó gia đạo xảy ra nhiều chuyện, hao tài tốn của. Trong gia đình đề phòng cảnh phu thê ly cách, vợ chồng cần nhường nhịn, chớ ghen tuông gắt gỏng mà khiến chuyện bé xé ra to. Có một điều đặc biệt đó là khi gặp hạn Thiên La trong môn Tử vi Đẩu số nhiều người gặp rắc rối với luật pháp, nhẹ hơn là vi phạm quy định, nội quy của cơ quan, đơn vị, hoặc bị mang tiếng xấu, nhiều dư luận điều tiếng không hay lan truyền.

3.2 Hạn Địa Võng

Theo các tài liệu thời xưa ghi chép lại: “Gặp thị phi, khẩu thiệt, chớ nên đi với ai vào lúc trời tối, không nên cho người khác ngủ trọ, tránh mua đồ lậu, hàng quốc cấp…”. Do vậy, gia chủ gặp hạn Địa Võng thì kỵ đi với ai khi trời tối, đồng thời chớ cho ai ngủ trọ và tránh mua đồ quốc cầm, đồ lậu.

3.3 Hạn Diêm Vương

Gia chủ gặp hạn Diêm Vương nếu bị ốm đau lâu ắt sẽ khó thoát, thế nhưng về mưu sinh thì tốt, gặp nhiều tài lộc và vui vẻ. Tuy nhiên, gia chủ làm ăn thuận lợi, vui vẻ nhưng cần lưu ý chăm lo cho sức khỏe, để phòng tránh bệnh tật.

3.4 Hạn Huỳnh Tiền

Gia chủ gặp hạn Huỳnh Tuyền sẽ gặp chứng đau đầu, xây xẩm mặt mày. Không nên mưu lợi, làm ăn theo đường thủy, đồng thời không nên bảo chứng cho bất kỳ ai kẻo sinh điều bất lợi.

Sao hạn năm 2022

Gia chủ gặp hạn Huỳnh Tuyền sẽ gặp chứng đau đầu,

3.5 Hạn Thiên Tinh

Gia chủ gặp hạn Thiên Tinh cần đề phòng ngộ độc, nếu đang mang thai chớ lấy đồ trên cao kẻo bị té ngã trụy thai, nguy hiểm, đồng thời cũng phải phòng ngộ độc khi ăn uống. Gặp đau ốm, bệnh tật thì nên thành tâm cầu Phật mới nhanh qua khỏi.

3.6 Hạn Tam Kheo

Gia chủ gặp phải hạn Tam Kheo cần đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp hay lo lắng, buồn lo cho người thân yêu. Quý bạn không nên tụ họp ở những nơi đông người. Cần tránh khiêu khích và luôn nhẫn nhịn. Quý bạn cũng cần để phong thương tích về tay, chân và ngăn ngừa, giữ gìn củi lửa.

3.7 Hạn Ngũ Mộ

Gia chủ gặp hạn Ngũ Mộ sẽ hao tài và bất an. Quý bạn không nên mua đồ lậu và đừng nên cho ai ngủ nhờ, kẻo gặp tai bay vạ gió. Cần phòng tài hao của mất, tránh mua những đồ không có hóa đơn.

3.8 Hạn Toán Tận

Gia chủ gặp hạn Tán Tận dễ hao tài, ngộ trúng. Nếu đi đường mà mang theo nhiều tiền hoặc đồ trang sức dễ bị cướp giật và nguy hiểm đến tính mạng. Quý bạn chớ nên hùn hạp hay khai thác lâm sản, ắt bị tai nạn lâm nguy.

4. Bảng xem sao hạn năm 2022 của 12 con giáp

4.1 Bảng sao hạn tuổi Tý năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Mậu Tý 2008 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Canh Tý 1960 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Nhâm Tý 1972 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Giáp Tý 1984 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Bính Tý 1996 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

4.2 Bảng sao hạn tuổi Sửu năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Kỷ Sửu 2009 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Tân Sửu 1961 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
 Quý Sửu 1973 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
 Ất Sửu 1985 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
 Đinh Sửu 1997 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

4.3 Bảng sao hạn tuổi Dần năm 2022

Năm sinh Năm  Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Canh Dần 1950 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Nhâm Dần 1962 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Giáp Dần 1974 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Bính Dần 1986 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Mậu Dần 1998 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng

4.4 Bảng sao hạn tuổi Mão năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Tân Mão 1951 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Mão 1963 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Ất Mão 1975 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Mão 1987 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Mão 1999 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

4.5 Bảng sao hạn tuổi Thìn năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Nhâm Thìn 1952 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Giáp Thìn 1964 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Bính Thìn 1976 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Mậu Thìn 1988 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Canh Thìn 2000 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền

4.6 Bảng sao hạn tuổi Tỵ năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Quý Tỵ 1953 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Ất Tỵ 1965 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Đinh Tỵ 1977 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Kỷ Tỵ 1989 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Tân Tỵ 2001 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo

4.7 Bảng sao hạn tuổi Ngọ năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Giáp Ngọ 1954 Vân Hán – Địa Võng La Hầu – Địa Võng
Bính Ngọ 1966 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Mậu Ngọ 1978 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Canh Ngọ 1990 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Nhâm Ngọ 2002 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ

4.8 Bảng sao hạn tuổi Mùi năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Ất Mùi 1955 Thái Dương – Thiên La Thổ Tú – Diêm Vương
Đinh Mùi 1967 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Kỷ Mùi 1979 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Tân Mùi 1991 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Quý Mùi 2003 Thổ Tú – Tam Kheo Vân Hán – Thiên Tinh

4.9 Bảng sao hạn tuổi Thân năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Bính Thân 1956 Thái Bạch – Toán Tận Thái Âm – Huỳnh Tuyền
Mậu Thân 1968 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Canh Thân 1980 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Nhâm Thân 1992 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Giáp Thân 2004 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

4.10 Bảng sao hạn tuổi Dậu năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Đinh Dậu 1957 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Kỷ Dậu 1969 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Tân Dậu 1981 Vân Hán – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Quý Dậu 1993 Thủy Diệu – Ngũ Mộ Mộc Đức – Ngũ Mộ
Ất Dậu 2005 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận

4.11.Bảng sao hạn tuổi Tuất năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Mậu Tuất 1958 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Canh Tuất 1970 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La
Nhâm Tuất 1982 Thái Dương – Toán Tận Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
Giáp Tuất 1994 Thổ Tú – Ngũ Mộ Vân Hán – Ngũ Mộ
Bính Tuất 2006 Thái Âm – Diêm Vương Thái Bạch – Thiên La

4.12. Bảng sao hạn tuổi Hợi năm 2022

Năm sinh Năm Sao – Hạn 2022 nam mạng Sao – Hạn 2022 nữ mạng
Đinh Hợi 2007 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Kỷ Hợi 1959 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh
Tân Hợi 1971 Kế Đô – Địa Võng Thái Dương – Địa Võng
Quý Hợi 1983 Thái Bạch – Thiên Tinh Thái Âm – Tam Kheo
Ất Hợi 1995 La Hầu – Tam Kheo Kế Đô – Thiên Tinh

Có thể bạn quan tâm: Livestream Bí ẩn của phẫu thuật thẩm mỹ trong Lá số tử vi

Xem thêm tại: Dịch vụ xem Tử vi

Thông tin cập nhật đầy đủ tại kênh Youtube: Huyền Học Việt Nam

Bình luận