03/02/2023 627
Một năm mới lại đến bên cạnh xem tử vi cho tuổi của mình thì mọi người còn quan tâm đến sao chiếu hạn của mình. Trong hệ thống sao Cửu Diệu (9 sao chiếu mệnh) sao chiếu hạn sẽ dựa theo tuổi âm lịch của 12 con giáp. Cùng xem Sao chiếu hạn năm 2023 của 12 con giáp là gì, và cùng xem bạn được sao cát tinh hay trung tinh chiếu mệnh nhé!
Trong tử vi phương Đông, sao Cửu Diệu được coi là sao chiếu mạng theo tuổi âm lịch. Có tất cả 9 sao, mỗi sao đại diện cho một tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian.
Việc xem sao không chỉ giúp mọi người phòng tránh những điều không may trong năm của sao hung tinh mà còn giúp biết được trong vài năm tới mình thuộc sao nào cát tinh, từ đó cũng chuẩn bị tinh thần để đối diện với mọi thứ bằng tâm thế an yên nhất. Sao Cửu Diệu trong cách tính hạn hằng năm bao gồm: Thái Âm, Mộc Đức, La Hầu, Kế Đô, Thái Dương, Vân Hớn, Thổ Tú, Thái Bạch, Thủy Diệu.
Cùng xem bảng sao Cửu Diệu trong năm Quý Mão 2023 này theo tuổi âm lịch của bạn nhé!
Đây là sao cát tinh tốt cho cả nữ mệnh và nam mệnh. Trong tử vi học phương Đông, sao Thái Âm đại diện cho những điều tốt lành. Trong cuộc sống có lúc sẽ gặp phải khó khăn, nhưng nếu có sao Thái Âm chiếu mệnh thì bản mệnh cũng không bị ảnh hưởng nhiều, bên cạnh đó họ cũng sẽ gặp được nhiều may mắn, có khả năng thăng hoa về tài vận, sự nghiệp. Trong năm Nhâm Dần 2023, những người có sao Thái Âm chiếu mệnh kỵ tháng 11 âm lịch, nhưng lại hợp vào tháng 9 âm lịch.
Đây là sao cát tinh tốt cho cả nam mệnh lẫn nữ mệnh. Trong năm Nhâm Dần 2023, nếu ai được sao Mộc Đức chiếu mệnh sẽ gặp được nhiều may mắn trong công việc, có khả năng được thăng quan tiến chức, đặc biệt là sao Mộc Đức sẽ giúp bản mệnh gặp được quý nhân, hôn nhân hòa hợp. Sao Mộc Đức may mắn nhất là vào tháng 10 và tháng 12 âm lịch sẽ có tin vui, gặp được hỷ sự về mặt tài lộc, công danh. Tranh thủ vào giai đoạn này phát huy hết tiềm năng thì mọi người sẽ thấy được mọi thứ thăng hoa không ngừng.
Đây được xem là chòm sao xấu trong số 9 sao đối với nam mệnh. Trong năm, nếu nam mệnh nào bị sao La Hầu chiếu mệnh thì năm đó chịu nhiều thị phi không đáng có. Trong cuộc sống gặp nhiều sự phiền muộn. Đối với nữ mệnh, đây cũng không phải là một sao tốt, nhưng không bị ảnh hưởng nặng nề như nam mệnh. Trong năm 2023 này, những người có sao này chiếu mệnh cần tránh làm ăn lớn vào tháng Giêng, tháng 7 âm lịch để tránh sự tổn hại, thất bại.
Đây cũng được xem là sao hung tinh trong số sao Cửu Diệu, nếu nam mệnh bị ảnh hưởng bởi sao La Hầu thì nữ mệnh lại bị ảnh hưởng nặng nề bởi sao Kế Đô. Trong năm 2023, nếu như nữ mệnh bị sao này chiếu mệnh cần phải cẩn thận, đề phòng mọi thứ. Bất kể làm việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, không nên manh động. Tháng kỵ nhất chính là tháng Giêng, tháng 3, tháng 9 âm lịch.
Đây được xem là sao cát tinh, đặc biệt là sao tốt đối với nam mệnh. Nếu đàn ông nào được sao Thái Dương chiếu mệnh thì trong năm đó sẽ an khang thịnh vượng, gặp nhiều hỷ sự, tài lộc mỗi ngày một dồi dào. Sao Thái Dương đại diện cho Rồng lên mây, tháng vượng nhất của sao Thái Dương trong năm 2023 là tháng 6 và tháng 10 âm lịch. Theo tử vi phương Đông, bản mệnh nào có sao này chiếu mệnh thì càng đi làm ăn xa, càng gặp được nhiều may mắn, tài vận phát đạt.
Đây được xem là sao trung tinh, tức là không quá xấu cũng không quá tốt đối với cả nam mệnh lẫn nữ mệnh. Đến năm 2023 tới, nếu nữ mệnh gặp sao Vân Hớn cần đề phòng vấn đề con cái. Đặc biệt vào tháng 2 và tháng 8 âm lịch, bản mệnh bị sao này chiếu mệnh cần phải cẩn thận, đề phòng những cơn ốm vặt. Ngoài ra, chuyện cuộc sống cũng gặp không ít khó khăn, trắc trở khi gặp phải kiện tụng và thị phi xung quanh.
Đây không phải là sao cát tinh hay hung tinh, nhưng nếu năm đó nam mệnh hay nữ mệnh có sao Thổ Tú chiếu mệnh thì cần đề phòng tiểu nhân, không nên đi xa hoặc chuẩn bị tinh thần để đối mặt với thị phi, gặp chiêm bao quái lạ. Đặc biệt vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch cần hạn chế làm ăn hay làm chuyện lớn, không nên đi xa vào đêm vắng.
Đây là sao hung tinh đặc biệt liên quan đến chuyện tiền bạc, của cải. Trong năm 2023 sắp tới, nếu như nam mệnh hay nữ mệnh bị sao Thái Bạch chiếu mệnh thì cần đề phòng mất mát, có tiểu nhân quấy phá, thậm chí tiền mất tật mang. Vào tháng 5 âm lịch, tránh làm những việc có liên quan đến tiền bạc, cần hạn chế đầu tư hoặc lên kế hoạch làm giàu, xây dựng sự nghiệp, án binh bất động cả năm, khi nào bước qua năm sau rồi hãy nghĩ đến chuyện dành dụm của cải.
Sao Thủy Diệu là sao cát tinh chủ về Phúc Lộc đặc biệt đối với nữ mệnh. Ngoài ra, trong năm 2023 này, nếu nam mệnh và nữ mệnh được sao Thủy Diệu chiếu mệnh sẽ gặp nhiều hỷ sự, đi làm ăn xa có lợi về tiền bạc. Dù vậy, nhưng bản mệnh có sao này chiếu cần phải kiêng kỵ vào tháng 4 và tháng 8 âm lịch để tránh thị phi, rắc rối.
Trên đây là bảng sao hạn năm 2022 cùng những thông tin vận hạn và cách giải hạn của từng sao. Mong rằng nội dung hữu ích đối với bạn. Chúc bạn một năm 2023 (Nhâm Dần) thêm nhiều sức khỏe và may mắn.
Bảng sao nam mạng năm 2023
Sao chiếu năm 2023 |
Năm sinh |
|||
Sao Vân Hán |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
Sao Thái Dương |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
Sao Thái Bạch |
1975 |
1984 |
1993 |
2002 |
Sao Thủy Diệu |
1976 |
1985 |
1994 |
2003 |
Sao Thổ Tú |
1977 |
1986 |
1995 |
2004 |
Sao La Hầu |
1978 |
1987 |
1996 |
2005 |
Sao Mộc Đức |
1979 |
1988 |
1997 |
2006 |
Sao Thái Âm |
1980 |
1989 |
1998 |
2007 |
Sao Kế Đô |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 |
Bảng sao nữ mạng năm 2023
Sao chiếu năm 2023 |
Năm sinh |
|||
Sao La Hầu |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Sao Thổ Tú |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Sao Thái Âm |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 |
Sao Mộc Đức |
2003 |
1994 |
1985 |
1976 |
Sao Vân Hán |
2004 |
1995 |
1986 |
1977 |
Sao Kế Đô |
2005 |
1996 |
1987 |
1978 |
Sao Thủy Diệu |
2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Sao Thái Bạch |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Sao Thái Dương |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tý |
1948 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý |
1960 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý |
1972 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tý |
1984 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bính Tý |
1996 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Sửu |
1949 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu |
1961 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Quý Sửu |
1973 |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Ất Sửu |
1985 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu |
1997 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mạng |
Sao – Hạn nữ mạng |
Tuổi Canh Dần |
1950 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Dần |
1962 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Dần |
1974 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Dần |
1986 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Dần |
1998 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mạng |
Sao – Hạn nữ mạng |
Tân Mão |
1951 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão |
1963 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Mão |
1975 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão |
1987 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão |
1999 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Nhâm Thìn |
1952 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn |
1964 |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn |
1976 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn |
1988 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn |
2000 |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Quý Tỵ |
1953 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Tỵ |
1965 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Tỵ |
2001 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ |
1966 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Mậu Ngọ |
1978 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ |
1990 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Ất Mùi |
1955 |
Sao Vân Hán – Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi |
1979 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Mùi |
1991 |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Bính Thân |
1956 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân |
1968 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân |
1980 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Thân |
1992 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân |
2004 |
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Đinh Dậu |
1957 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Kỷ Dậu |
1969 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu |
1981 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Dậu |
1993 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu |
2005 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất |
1970 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất |
2006 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn 2023 nam mạng |
Sao – Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi |
1971 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Hợi |
1983 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi |
1995 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi |
2007 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Trên đây là bảng tra cứu sao chiếu mệnh cho 12 con giáp trong năm Quý Mão 2023 để bạn tham khảo. Hãy lưu và chia sẻ ngay cho bạn bè, người thân cùng tham khảo nhé. Cảm ơn bạn đã theo dõi !
» Bảng sao hạn năm 2023 cho 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất