23/01/2023 403
Chọn ngày giờ và tuổi khai trương, mở hàng đầu năm là việc vô cùng quan trọng. Vậy dịp năm mới Quý Mão 2023 gia chủ nên chọn tuổi, ngày giờ nào để khai trương, mở hàng là điều nhiều người quan tâm.
Nhiều người tin rằng, chọn ngày khai trương đẹp đầu năm Quý Mão 2023, ngày đẹp mở hàng đầu năm Quý Mão 2023, giờ tốt khai trương, sẽ giúp công việc làm ăn suôn sẻ, phát tài và gặp nhiều may mắn trong cả năm.
Vì thế, xem và chọn ngày tốt khai trương năm 2023, giờ đẹp mở hàng năm 2023 là việc cực kỳ quan trọng và cần chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi tiến hành mở cửa lại văn phòng, công ty, cửa hàng, quán xá. Ngược lại, nếu không chọn ngày giờ tốt mở hàng khai xuân, khai trương đầu năm Quý Mão 2023 mà vô tình khai xuân, mở hàng
vào giờ và ngày xấu, công việc kinh doanh, làm ăn sẽ có nhiều khó khăn, chướng ngại vật khiến gia chủ lao tâm.
Do vậy, việc chọn ngày giờ tốt mở hàng, khai trương đầu năm Quý Mão 2023 phải được chọn lọc, xem xét kỹ càng.
Đầu năm Quý Mão có 3 ngày rất đẹp để tiến hành các việc quan trọng mang ý nghĩa khởi đầu như khai trương, mở hàng, mở kho là ngày mùng 4, 8 và 9 tháng Giêng.
Đầu năm Quý Mão có 3 ngày rất đẹp để tiến hành các việc quan trọng mang ý nghĩa khởi đầu như khai trương, mở hàng, mở kho, xuất hành hay khai bút đầu xuân là ngày mùng 4, 8 và 9 tháng Giêng.
Các ngày mùng 1, 5, 10 tương đối tốt, thích hợp để khai bút, du xuân hay lễ chùa hoặc cũng có thể mở hàng, khai trương, nếu không chờ được hoặc đã lỡ các ngày tốt hơn phía trên.
Với các ngày còn lại như mùng 2, 3, 6, 7 không thích hợp để làm những việc quan trọng. Tuy nhiên, ngày này có thể đi lễ chùa cầu bình an, đi chơi gần, chúc Tết họ hàng làng xóm.
Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Hướng tốt: Xuất hành theo hướng Tây Nam tốt cho việc cầu tiền tài danh vọng. Đi về hướng Tây Bắc tốt cho tình duyên, gia đạo, con cái.
Việc nên làm: Có thể khai trương mở hàng lấy may, xuất hành, đi lễ chùa cầu bình an, hỏi thăm chúc Tết, khai bút đầu năm.
Lưu ý: Dân gian quan niệm, ngày mùng 1 Tết, đặc biệt thời khắc giao thừa là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi. Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm giao thừa. Tuy nhiên, các tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn bị nhật xung nên hạn chế xuất hành.
Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Hướng tốt: Trong ngày, muốn cầu tài lộc dồi dào, sự nghiệp thăng tiến và cả tình duyên gia đạo cát khánh thì nên đi về hướng Tây Nam. Cả Hỷ Thần và Tài Thần đều ngự ở phương này.
Việc nên làm: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Sát chủ, trăm sự kỵ. Tuy nhiên, có thể đi lễ chùa cầu bình an, du xuân, chúc Tết gần hoặc làm từ thiện.
Lưu ý: Các tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ xung với ngày này nên hạn chế xuất hành xa để tránh gặp chuyện bất lợi.
Giờ đẹp: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, giao đạo thì đi về hướng Nam gặp Hỷ Thần ban phước. Còn muốn cầu tiền tài công danh phát đạt thì xuất hành theo hướng chính Tây gặp Tài Thần gia ơn.
Việc nên làm: Dân gian gọi đây là ngày Tam Nương sát nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện.
Lưu ý: Các tuổi Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn xung với ngày, hạn chế xuất hành xa, đề phòng gặp chuyện xui xẻo giữa đường.
Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Hướng tốt: Xuất hành theo hướng Đông Nam cầu cát khánh nhân duyên vượng. Đi về hướng Tây Bắc cầu tiền bạc dồi dào, công danh thăng tiến.
Việc nên làm: Ngày được đánh giá rất tốt, thích hợp tiến hành những việc quan trọng như khai trương, mở hàng, xuất hành, khai bút đầu năm, đi lễ chùa, du xuân, chúc Tết hội họp.
Lưu ý: Các tuổi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ xung với ngày này, cần hạn chế xuất hành xa, đề phòng gặp bất trắc.
Giờ đẹp: Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
Hướng tốt: Đi về hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần ban phước chuyện hỷ tín, cát khánh trong nhà. Đi về hướng Đông Nam gặp Tài Thần ban ơn cho tiền bạc dồi dào, công danh sự nghiệp thăng tiến.
Việc nên làm: Đi lễ chùa cầu bình an, thăm hỏi chúc Tết họ hàng làng xóm, khai bút đầu năm lấy may.
Lưu ý: Các tuổi xung với ngày như Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý cần hạn chế xuất hành xa, tránh bị lỡ dở hành trình.
Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
Hướng tốt: Muốn cầu tiền tài danh vọng thì đi về hướng Đông Nam gặp Thần Tài. Còn muốn cầu cát khánh vượng nhân, tình duyên suôn sẻ thì đi về hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần.
Việc nên làm: Có thể đi lễ chùa cầu bình an, làm việc thiện, chúc Tết họ hàng xóm giềng.
Lưu ý: Các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu xung với ngày. Theo đó, vận khí giảm sút, thận trọng khi xuất hành xa kẻo gặp chuyện không may.
Giờ đẹp: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
Hướng tốt: Hướng Tây Nam có Hỷ Thần ngự. Hướng chính Đông có Tài Thần ngự. Đây là 2 hướng tốt trong ngày, nên xuất hành theo để cầu may mắn, thịnh vượng cho mình.
Việc nên làm: Dân gian gọi đây là ngày Tam Nương sát, kỵ tiến hành việc quan trọng như khai trương, cưới hỏi. Tuy nhiên, trong ngày vẫn có thể đi lễ chùa cầu bình an và làm việc thiện.
Lưu ý: Các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung với ngày, thận trọng khi xuất hành xa, dễ bị trục trặc giữa đường.
Giờ đẹp: Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Hướng tốt: Cầu hỷ tín, tình duyên hanh thông thì đi về hướng Nam. Cầu tiền bạc dồi dào, sự nghiệp thăng tiến thì xuất hành theo hướng Đông.
Việc nên làm: Đây được coi là ngày cát lành để tiến hành những việc quan trọng như khai trương, mở hàng, khai bút, đi lễ chùa, du xuân, hội họp.
Lưu ý: Dù được đánh giá là ngày tốt, nhưng các tuổi Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi kỵ với ngày, nên hạn chế đi xa, tránh gặp phải xui xẻo bất ngờ.
Giờ đẹp: Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Hướng tốt: Hướng có Tài Thần ngụ là chính Bắc. Nếu muốn cầu tài lộc vượng phát thì nên đi về hướng Bắc. Còn muốn cầu tình duyên thắm sắc, gia đạo yên vui thì đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần ban phước.
Việc nên làm: Đây là ngày cát lợi, có thể mưu đại sự như khai trương, mở hàng, xuất kho, ký kết hợp đồng, khai bút, đi lễ chùa, du xuân hội họp đầu năm.
Lưu ý: Hai tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung với ngày nên thận trọng khi đi đứng, đề phòng tai nạn bất ngờ.
Giờ đẹp: Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
Hướng tốt: Cầu công danh tài lộc vượng phát thì đi về hướng Nam. Cầu tình duyên thuận lợi, có hỷ tín, đón tin vui con cái thì đi về hướng Đông Bắc trong ngày.
Việc nên làm: Trong ngày có thể tiến hành khai trương, mở hàng, đi lễ chùa, xuất kho, hội họp đầu xuân…
Lưu ý: Hai tuổi Đinh Mùi, Ất Mùi xung với ngày, nên hạn chế đi xa hoặc thận trọng đi đứng kẻo gặp xui bất ngờ.
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
17/1 | 26/12/2022 – Ất Hợi | Trực Khai | 1-3h, 7-9h, 11-13h, 13-15h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
Dương | Âm | Ngày | Giờ hoàng đạo |
3/1 | 12/12/2022 – Tân Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
7/1 | 16/12/2022 – Ất Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
15/1 | 24/12/2022 – Quý Dậu | Trực Thành | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
19/1 | 28/12/2022 – Đinh Sửu | Trực Kiến | 3-5h, 5-7h, 9-11h, 15-17h, 19-21h, 21-23h |
21/1 | 30/12/2022 – Kỷ Mão | Trực Mãn | 23-1h, 3-5h, 5-7h, 11-13h, 13-15h, 17-19h |
22/1 | 1/1/2023 – Canh Thìn | Trực Mãn | 3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h |
30/1 | 9/1/2023 – Mậu Tý | Trực Khai | 23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h |
(Sưu tầm)